(15:25 | 28/01/2024)
Ngày 29/12/2023, Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh đã ký ban hành Thông tư 13/2023/TT-BXD ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng.
Theo dó, Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng gồm:
S
T
Mã số
Mã số quốc gia
Nhóm, tên chỉ tiêu
01. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
1
0101
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị
2
0102
Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn
3
0103
Tỷ lệ lập quy chế quản lý kiến trúc
4
0104
Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng
02. Hoạt động đầu tư xây dựng
5
0201
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp
6
0202
Tổng số công trình khởi công mới
7
0203
Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng
8
0204
Tổng số sự cố công trình xây dựng
9
0205
Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng
10
0206
Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình
11
0207
Chỉ số giá xây dựng
03. Phát triển đô thị
12
0301
Số lượng đô thị
13
0302
Diện tích đất đô thị
14
0303
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
04. Hạ tầng kỹ thuật
15
0401
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
16
0402
Tổng công suất cấp nước
17
0403
1806
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (*)
18
0404
Tỷ lệ dân số nội thành, nội thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
19
0405
Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch
20
0406
Tổng công suất xử lý nước thải đô thị
21
0407
Tổng công suất xử lý nước thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
22
0408
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải
23
0409
Tỷ lệ diện tích đất giao thông so với đất xây dựng đô thị
24
0410
Tổng số lượng cây bóng mát được quản lý, chăm sóc trong đô thị
25
0411
Tổng diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị
26
0412
Tổng chiều dài đường đô thị
05. Nhà ở
27
0501
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm (*)
28
0502
Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm (*)
06. Vật liệu xây dựng
29
0601
Một số sản phẩm vật liệu xây dựng
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2024.